Bản dịch của từ Tight-fisted trong tiếng Việt

Tight-fisted

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tight-fisted (Adjective)

tˈaɪt fˈɪstɪd
tˈaɪt fˈɪstɪd
01

Không sẵn lòng chi tiêu hoặc cho đi nhiều tiền; keo kiệt.

Not willing to spend or give much money miserly.

Ví dụ

She is known for being tight-fisted with her money.

Cô ấy nổi tiếng với việc kẹt tiền của mình.

He is not tight-fisted when it comes to charity donations.

Anh ấy không kẹt tiền khi đến với việc từ thiện.

Are you considered tight-fisted by your friends when going out?

Bạn có được xem là kẹt tiền bởi bạn bè khi đi chơi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tight-fisted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tight-fisted

Không có idiom phù hợp