Bản dịch của từ Till trong tiếng Việt

Till

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Till (Noun)

tɪl
tˈɪl
01

Máy tính tiền hoặc ngăn kéo đựng tiền trong cửa hàng, ngân hàng hoặc nhà hàng.

A cash register or drawer for money in a shop bank or restaurant.

Ví dụ

The cashier counted the money in the till at the end of the day.

Thu ngân đếm tiền trong hòm tiền vào cuối ngày.

The till was securely locked to prevent theft in the store.

Hòm tiền được khóa chặt để ngăn chặn trộm trong cửa hàng.

She placed the customer's payment in the till and gave change.

Cô đặt tiền thanh toán của khách hàng vào hòm tiền và trả lại tiền thừa.

02

Đất sét hoặc trầm tích khác được lắng đọng bằng cách làm tan chảy sông băng hoặc các tảng băng.

Boulder clay or other sediment deposited by melting glaciers or ice sheets.

Ví dụ

The till left by the retreating glacier enriched the soil.

Till để lại bởi sự rút lui của tảng băng làm phong phú đất đai.

Farmers in the region utilized the nutrient-rich till for cultivation.

Những người nông dân trong khu vực tận dụng till giàu chất dinh dưỡng để canh tác.

The presence of till indicated the past movement of glaciers.

Sự hiện diện của till cho thấy sự di chuyển của tảng băng trong quá khứ.

Dạng danh từ của Till (Noun)

SingularPlural

Till

Tills

Kết hợp từ của Till (Noun)

CollocationVí dụ

Electronic till

Máy tính tiền điện tử

The electronic till at the charity event malfunctioned unexpectedly.

Máy tính tiền điện tử tại sự kiện từ thiện gặp sự cố bất ngờ.

Computerized till

Máy tính tiền tự động

The computerized till at the supermarket malfunctioned during rush hour.

Máy tính tiền tại siêu thị bị hỏng trong giờ cao điểm.

Till (Verb)

tɪl
tˈɪl
01

Chuẩn bị và canh tác (đất) cho cây trồng.

Prepare and cultivate land for crops.

Ví dụ

Farmers till the soil before planting crops.

Nông dân cày đất trước khi trồng cây.

The agricultural community tills the land for harvest.

Cộng đồng nông nghiệp cày đất để thu hoạch.

They till the fields to ensure a successful growing season.

Họ cày ruộng để đảm bảo một mùa mạ thành công.

Dạng động từ của Till (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Till

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tilled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tilled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tills

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tilling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Till cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] We laughed our bellies hurt, shared inside jokes, and created new memories that I'll treasure forever [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] To be specific, the individuals would defer their newspaper purchase the morning, at which point they would proceed to peruse the contents of the newspaper [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Till

Have one's hand in the till

hˈæv wˈʌnz hˈænd ɨn ðə tˈɪl

Thò tay vào túi người khác

To steal money from one's employer.

He was caught with his hand in the till at the company.

Anh ấy bị bắt với tay vào cửa hàng tại công ty.

Thành ngữ cùng nghĩa: have ones finger s in the till...

tˈɪl kˈɪŋdəm kˈʌm

Đến tận thế

Until the end of the world; forever.

They promised to be together till kingdom come.

Họ hứa sẽ ở bên nhau đến hết đời.

Till all hours (of the day and night)

tˈɪl ˈɔl ˈaʊɚz ˈʌv ðə dˈeɪ ənd nˈaɪt

Thâu đêm suốt sáng

Very late in the night or very early in the morning.

She stayed up till all hours chatting with her friends.

Cô ấy thức đến tận sáng để trò chuyện với bạn bè.

Thành ngữ cùng nghĩa: until all hours of the day and night...

Till the fat lady sings

tˈɪl ðə fˈæt lˈeɪdi sˈɪŋz

Chưa biết mèo nào cắn mỉu nào

At the end; a long time from now.

We won't know the final result till the fat lady sings.

Chúng ta sẽ không biết kết quả cuối cùng cho đến khi bà béo hát.

Thành ngữ cùng nghĩa: when the fat lady sings...