Bản dịch của từ Time bomb trong tiếng Việt

Time bomb

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Time bomb (Idiom)

ˈtaɪmˈbɑm
ˈtaɪmˈbɑm
01

Một tình huống có thể trở nên nguy hiểm hoặc có hại nếu không được quản lý tốt.

A situation that can become dangerous or harmful if not well managed.

Ví dụ

Social media can be a time bomb for mental health issues.

Mạng xã hội có thể là một quả bom hẹn giờ cho sức khỏe tâm thần.

The community did not ignore the time bomb of rising crime rates.

Cộng đồng không bỏ qua quả bom hẹn giờ của tỷ lệ tội phạm gia tăng.

Is climate change a time bomb for our future generations?

Biến đổi khí hậu có phải là một quả bom hẹn giờ cho các thế hệ tương lai không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/time bomb/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Time bomb

Không có idiom phù hợp