Bản dịch của từ Time capsule trong tiếng Việt

Time capsule

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Time capsule (Noun)

tˈaɪm kˈæpsəl
tˈaɪm kˈæpsəl
01

Một vật chứa kín dùng để lưu trữ đồ vật hoặc thông tin cho thế hệ tương lai.

A sealed container used to store objects or information for future generations.

Ví dụ

I buried a time capsule with photos of my classmates.

Tôi chôn một hòm thời gian với ảnh của bạn học.

There was no time capsule found during the school's anniversary.

Không tìm thấy hòm thời gian trong kỷ niệm trường học.

Did you include a letter in the time capsule you buried?

Bạn đã bao gồm một lá thư trong hòm thời gian bạn chôn chưa?

The school buried a time capsule in 2020 for future students.

Trường học đã chôn một hộp thời gian vào năm 2020 cho học sinh tương lai.

They did not find the time capsule from 1995 during the renovation.

Họ đã không tìm thấy hộp thời gian từ năm 1995 trong quá trình cải tạo.

02

Một khái niệm ẩn dụ tượng trưng cho việc lưu giữ một khoảnh khắc trong thời gian.

A metaphorical concept representing preserving a moment in time.

Ví dụ

I included a letter to my future self in the time capsule.

Tôi đã bao gồm một lá thư cho bản thân tương lai trong lọ thời gian.

She regretted not sealing the time capsule properly.

Cô ấy hối tiếc vì không niêm phong lọ thời gian đúng cách.

Did you bury the time capsule near the old oak tree?

Bạn đã chôn lọ thời gian gần cây sồi cổ thụ cũ chưa?

The community created a time capsule for the town's 150th anniversary.

Cộng đồng đã tạo ra một hộp thời gian cho lễ kỷ niệm 150 năm của thị trấn.

They did not include any letters in the time capsule project.

Họ đã không bao gồm bất kỳ bức thư nào trong dự án hộp thời gian.

03

Một vật phẩm gói gọn bản chất của một thời kỳ cụ thể.

An item that encapsulates the essence of a specific period.

Ví dụ

I buried a time capsule to preserve memories of our school.

Tôi chôn một hòm thời gian để lưu giữ kỷ niệm về trường học của chúng ta.

Not everyone understands the significance of a time capsule project.

Không phải ai cũng hiểu rõ về ý nghĩa của dự án hòm thời gian.

Have you ever participated in creating a time capsule with classmates?

Bạn đã bao giờ tham gia tạo ra một hòm thời gian với bạn cùng lớp chưa?

The museum displayed a time capsule from 1980, showcasing social trends.

Bảo tàng trưng bày một viên nang thời gian từ năm 1980, thể hiện xu hướng xã hội.

Many people do not understand the importance of a time capsule.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của một viên nang thời gian.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/time capsule/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Time capsule

Không có idiom phù hợp