Bản dịch của từ Time out trong tiếng Việt

Time out

Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Time out (Phrase)

taɪm aʊt
taɪm aʊt
01

Khoảng thời gian khi bạn tạm thời dừng việc bạn đang làm.

A period of time when you stop what you are doing temporarily.

Ví dụ

During the meeting, we took a time out for questions.

Trong cuộc họp, chúng tôi đã tạm dừng để hỏi đáp.

We cannot take a time out during the exam.

Chúng tôi không thể tạm dừng trong kỳ thi.

Can we schedule a time out for group discussions?

Chúng ta có thể lên lịch tạm dừng cho các cuộc thảo luận nhóm không?

Time out (Idiom)

ˈtaɪˌmaʊt
ˈtaɪˌmaʊt
01

Dừng một hoạt động trong một khoảng thời gian ngắn trong một môn thể thao hoặc trò chơi.

To stop an activity for a short period of time in a sport or game.

Ví dụ

During the game, we had a time out for team strategy.

Trong trận đấu, chúng tôi đã có một thời gian ngừng cho chiến lược đội.

The coach did not call a time out last Saturday.

Huấn luyện viên đã không gọi thời gian ngừng lại vào thứ Bảy tuần trước.

Did the referee signal for a time out during the match?

Trọng tài có ra hiệu cho thời gian ngừng lại trong trận đấu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/time out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
[...] As a result, spending working together will help to bridge the generation gap and promote better communication between family members [...]Trích: Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] Consequently, when it is to move these adults may find the transition rather challenging [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] In fact, every women go on the field, they give it their all-knowing that their best will likely go unnoticed [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] There had been a little rain, nothing too serious, but enough that the roads were wet by the I got of school [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam

Idiom with Time out

Không có idiom phù hợp