Bản dịch của từ Titration trong tiếng Việt

Titration

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Titration (Noun)

taɪtɹˈeɪʃən
taɪtɹˈeɪʃən
01

(hóa học phân tích) việc xác định nồng độ của một số chất trong dung dịch bằng cách thêm từ từ lượng đo được của một số chất khác (thường sử dụng buret) cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chẳng hạn như bằng sự thay đổi màu của chất chỉ thị.

Analytical chemistry the determination of the concentration of some substance in a solution by slowly adding measured amounts of some other substance normally using a burette until a reaction is shown to be complete for instance by the colour change of an indicator.

Ví dụ

The titration of John's writing skills impressed the IELTS examiner.

Quá trình chuẩn độ kỹ năng viết của John ấn tượng với giám khảo IELTS.

There was no titration of Sarah's speaking abilities during the assessment.

Không có quá trình chuẩn độ khả năng nói chuyện của Sarah trong đánh giá.

Is titration a common method used in IELTS tests for evaluation?

Quá trình chuẩn độ là phương pháp phổ biến được sử dụng trong các bài kiểm tra IELTS để đánh giá phải không?

Titration is a common method in chemistry experiments.

Titrasyon là một phương pháp phổ biến trong thí nghiệm hóa học.

She was unsure about the titration results she obtained.

Cô ấy không chắc chắn về kết quả titration mà cô ấy nhận được.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/titration/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Titration

Không có idiom phù hợp