Bản dịch của từ To-and-fro trong tiếng Việt

To-and-fro

Adverb Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

To-and-fro (Adverb)

tˈu n fɹˈoʊ
tˈu n fɹˈoʊ
01

Biểu thị chuyển động luân phiên qua lại.

Denoting movement alternately back and forth.

Ví dụ

People moved to-and-fro during the social event last Saturday.

Mọi người di chuyển qua lại trong sự kiện xã hội thứ Bảy tuần trước.

They did not walk to-and-fro at the community gathering.

Họ không đi qua lại tại buổi gặp gỡ cộng đồng.

Did the children run to-and-fro at the park yesterday?

Có phải bọn trẻ đã chạy qua lại ở công viên hôm qua không?

She paced to-and-fro in the waiting room nervously.

Cô ấy đi bộ từ đây đến đó trong phòng chờ một cách lo lắng.

He tried to avoid making eye contact to-and-fro during the meeting.

Anh ấy cố tránh tiếp xúc mắt từ đây đến đó trong cuộc họp.

To-and-fro (Noun)

tˈu n fɹˈoʊ
tˈu n fɹˈoʊ
01

Chuyển động luân phiên qua lại.

The movement alternately back and forth.

Ví dụ

The children played to-and-fro on the swing at the park.

Những đứa trẻ chơi đu đưa qua lại trên xích đu ở công viên.

The social debate did not move to-and-fro effectively last night.

Cuộc tranh luận xã hội không diễn ra qua lại hiệu quả tối qua.

Did the conversation move to-and-fro during the community meeting?

Cuộc trò chuyện có diễn ra qua lại trong cuộc họp cộng đồng không?

The to-and-fro of opinions is common in debates.

Sự đi lại của ý kiến là phổ biến trong các cuộc tranh luận.

There is no to-and-fro communication in online surveys.

Không có sự trao đổi đi lại trong các cuộc khảo sát trực tuyến.

To-and-fro (Phrase)

tˈu n fɹˈoʊ
tˈu n fɹˈoʊ
01

Được sử dụng để mô tả một cái gì đó di chuyển luân phiên qua lại.

Used to describe something that moves alternately back and forth.

Ví dụ

The discussion moved to-and-fro between various social issues in society.

Cuộc thảo luận di chuyển qua lại giữa các vấn đề xã hội khác nhau.

The debate did not go to-and-fro; it was very one-sided.

Cuộc tranh luận không diễn ra qua lại; nó rất thiên lệch.

Did the opinions in the meeting go to-and-fro effectively?

Liệu các ý kiến trong cuộc họp có di chuyển qua lại hiệu quả không?

The heated to-and-fro debate on social media continues.

Cuộc tranh luận sôi nổi to-and-fro trên mạng xã hội vẫn tiếp tục.

There is no to-and-fro communication between the two groups.

Không có sự giao tiếp to-and-fro giữa hai nhóm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/to-and-fro/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with To-and-fro

Không có idiom phù hợp