Bản dịch của từ To be honest trong tiếng Việt

To be honest

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

To be honest (Phrase)

01

Dùng để diễn đạt điều gì đó một cách thẳng thắn hoặc chân thành.

Used to state something in a straightforward or sincere way.

Ví dụ

To be honest, I prefer small gatherings over large parties.

Nói thật, tôi thích những buổi gặp gỡ nhỏ hơn tiệc lớn.

I do not, to be honest, enjoy crowded events at all.

Tôi không, nói thật, thích những sự kiện đông người chút nào.

Do you, to be honest, think social media impacts real friendships?

Bạn có nghĩ, nói thật, rằng mạng xã hội ảnh hưởng đến tình bạn thật không?

02

Cho biết người nói sắp bày tỏ quan điểm thẳng thắn.

Indicates that the speaker is about to express a frank opinion.

Ví dụ

To be honest, I prefer smaller gatherings over large social events.

Thật lòng mà nói, tôi thích những buổi gặp gỡ nhỏ hơn sự kiện lớn.

I do not think social media is always beneficial, to be honest.

Tôi không nghĩ rằng mạng xã hội luôn có lợi, thật lòng mà nói.

To be honest, do you enjoy attending social functions regularly?

Thật lòng mà nói, bạn có thích tham gia các sự kiện xã hội thường xuyên không?

03

Gợi ý rằng tuyên bố trước hoặc sau nên được xem xét một cách nghiêm túc hoặc theo nghĩa đen.

Suggests that the preceding or following statement should be taken seriously or literally.

Ví dụ

To be honest, I prefer small gatherings over large social events.

Thực lòng mà nói, tôi thích những buổi gặp gỡ nhỏ hơn sự kiện lớn.

I don't think, to be honest, that social media improves real friendships.

Tôi không nghĩ, thực lòng mà nói, rằng mạng xã hội cải thiện tình bạn thực sự.

Do you believe, to be honest, that social interactions are essential?

Bạn có tin, thực lòng mà nói, rằng giao tiếp xã hội là cần thiết không?

04

Một cách để thể hiện ý kiến thẳng thắn

A way to express a candid opinion

Ví dụ

To be honest, I prefer small gatherings over large parties.

Nói thật, tôi thích những buổi gặp gỡ nhỏ hơn tiệc lớn.

To be honest, I don't enjoy crowded places at all.

Nói thật, tôi không thích những nơi đông đúc chút nào.

Do you think, to be honest, people value social media too much?

Bạn có nghĩ rằng, nói thật, mọi người đánh giá cao mạng xã hội quá không?

05

Được sử dụng để giới thiệu một câu nói thể hiện sự thật hoặc sự chân thành

Used to introduce a statement that expresses truth or sincerity

Ví dụ

To be honest, I prefer small gatherings over large parties.

Thật lòng mà nói, tôi thích những buổi gặp gỡ nhỏ hơn tiệc lớn.

I do not enjoy crowded events, to be honest.

Tôi không thích những sự kiện đông người, thật lòng mà nói.

Do you think, to be honest, that social media helps friendships?

Bạn có nghĩ rằng, thật lòng mà nói, mạng xã hội giúp tình bạn không?

06

Chỉ ra rằng những gì theo sau là trung thực hoặc thẳng thắn

Indicates that what follows is honest or straightforward

Ví dụ

To be honest, I prefer small gatherings over large parties.

Thật lòng mà nói, tôi thích những buổi gặp nhỏ hơn tiệc lớn.

To be honest, I don't enjoy social media much.

Thật lòng mà nói, tôi không thích mạng xã hội lắm.

Do you think, to be honest, people are more social now?

Bạn có nghĩ rằng, thật lòng mà nói, mọi người hiện nay xã hội hơn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng To be honest cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Technology, to be it's a blessing and a curse for our memories [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
[...] To be I often cook brunch, including an omelette and a cup of tea [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] To be I have an equal appreciation for both foreign and Vietnamese films [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] To be I don’t think architecture is really a popular subject at university [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with To be honest

Không có idiom phù hợp