Bản dịch của từ To be seen trong tiếng Việt

To be seen

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

To be seen (Phrase)

tˈu bˈi sˈin
tˈu bˈi sˈin
01

Để nhận được sự chú ý hoặc thông báo.

To receive attention or notice.

Ví dụ

Social media posts must be seen by many users for impact.

Bài đăng trên mạng xã hội phải được nhiều người dùng thấy để có tác động.

Not all social issues are seen in mainstream news outlets.

Không phải tất cả các vấn đề xã hội đều được thấy trên các phương tiện truyền thông chính thống.

Are the social changes in society being seen by everyone?

Những thay đổi xã hội trong xã hội có được mọi người thấy không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/to be seen/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] However, the opposite trend could be in the figures for the other countries [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] In my opinion, this could be as progress for the following reasons [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] A similar growth in value was in the export of engineered goods, at 8.5 [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] On the other hand, this can be as a positive development, both environmentally and socially [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)

Idiom with To be seen

Không có idiom phù hợp