Bản dịch của từ To sum up trong tiếng Việt

To sum up

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

To sum up (Phrase)

tˈu sˈʌm ˈʌp
tˈu sˈʌm ˈʌp
01

Để đưa ra một tuyên bố ngắn về những thông tin quan trọng nhất hoặc quan điểm về một cái gì đó.

To give a short statement of the most important information or views about something.

Ví dụ

To sum up, social media connects people globally and fosters communication.

Tóm lại, mạng xã hội kết nối mọi người trên toàn cầu và thúc đẩy giao tiếp.

Social inequality is not easy to sum up in just a few words.

Bất bình đẳng xã hội không dễ tóm gọn trong vài từ.

Can you sum up the main points of the social issue discussed?

Bạn có thể tóm tắt các điểm chính của vấn đề xã hội đã thảo luận không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/to sum up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] To I would say that the smartphone has really made a great difference in the way we live [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way

Idiom with To sum up

Không có idiom phù hợp