Bản dịch của từ Toiling trong tiếng Việt

Toiling

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Toiling (Verb)

tˈɔɪlɪŋ
tˈɔɪlɪŋ
01

Làm việc cực kỳ chăm chỉ hoặc không ngừng.

Work extremely hard or incessantly.

Ví dụ

Many workers are toiling for minimum wage in factories every day.

Nhiều công nhân đang làm việc cực nhọc với mức lương tối thiểu trong các nhà máy mỗi ngày.

They are not toiling for better conditions in their workplace.

Họ không đang làm việc chăm chỉ để có điều kiện tốt hơn tại nơi làm việc.

Are volunteers toiling to help the homeless in our city?

Có phải những tình nguyện viên đang làm việc cực nhọc để giúp đỡ người vô gia cư trong thành phố chúng ta không?

Dạng động từ của Toiling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Toil

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Toiled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Toiled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Toils

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Toiling

Toiling (Idiom)

01

Làm việc rất chăm chỉ và liên tục.

To work very hard and continuously.

Ví dụ

Many people are toiling for better wages in the current economy.

Nhiều người đang làm việc chăm chỉ để có mức lương tốt hơn trong nền kinh tế hiện tại.

They are not toiling for nothing; they want better lives.

Họ không làm việc chăm chỉ vô ích; họ muốn có cuộc sống tốt hơn.

Are workers toiling harder than ever during this economic crisis?

Có phải công nhân đang làm việc chăm chỉ hơn bao giờ hết trong cuộc khủng hoảng kinh tế này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/toiling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Toiling

Không có idiom phù hợp