Bản dịch của từ Tom trong tiếng Việt

Tom

Noun [U/C] Verb

Tom (Noun)

tˈɑm
tˈɑm
01

Một gái mại dâm.

A female prostitute.

Ví dụ

The report highlighted the issue of toms in urban areas.

Báo cáo đã nêu bật vấn đề của những người phụ nữ bán dâm ở thành phố.

Many people do not understand the challenges faced by toms.

Nhiều người không hiểu những thách thức mà những người phụ nữ bán dâm phải đối mặt.

Are toms treated fairly in society today?

Những người phụ nữ bán dâm có được đối xử công bằng trong xã hội hôm nay không?

02

Con đực của nhiều loài động vật, đặc biệt là mèo nhà.

The male of various animals especially a domestic cat.

Ví dụ

Tom is my neighbor's friendly cat that loves to play outside.

Tom là con mèo thân thiện của hàng xóm tôi, thích chơi ngoài trời.

My friend does not have a tom; she prefers dogs instead.

Bạn tôi không có con mèo đực; cô ấy thích chó hơn.

Does Tom enjoy meeting new people at social gatherings?

Tom có thích gặp gỡ những người mới tại các buổi tụ họp không?

Tom (Verb)

tˈɑm
tˈɑm
01

(của người da đen) cư xử quá ngoan ngoãn hoặc phục vụ.

Of a black person behave in an excessively obedient or servile way.

Ví dụ

Many people believe he toms to gain favor at work.

Nhiều người tin rằng anh ta tom để lấy lòng ở nơi làm việc.

She does not tom to her friends; she speaks honestly.

Cô ấy không tom trước bạn bè; cô ấy nói thẳng thắn.

Why does he tom when discussing important issues with others?

Tại sao anh ta lại tom khi thảo luận các vấn đề quan trọng với người khác?

02

Làm gái mại dâm.

Work as a prostitute.

Ví dụ

Many women in the city tom to support their families financially.

Nhiều phụ nữ trong thành phố làm nghề mại dâm để hỗ trợ gia đình.

She does not tom because she values her dignity and self-respect.

Cô ấy không làm nghề mại dâm vì cô coi trọng phẩm giá và sự tự trọng.

Why do some people choose to tom for a living?

Tại sao một số người chọn làm nghề mại dâm để kiếm sống?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tom cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] It is basically an app that allows users to interact with a virtual pet cat named [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Tom

ˈɛvɚi tˈɑm, dˈɪk, ənd hˈɛɹi

Ai ai cũng vậy/ Người thường như bao người khác

Everyone, without discrimination; ordinary people.

Every Tom, Dick, and Harry is welcome to join the community event.

Mọi người, không phân biệt, đều được chào đón tham gia sự kiện cộng đồng.

Thành ngữ cùng nghĩa: any tom dick and harry...