Bản dịch của từ Top-notch trong tiếng Việt

Top-notch

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Top-notch (Adjective)

tɑp nɑtʃ
tɑp nɑtʃ
01

Có chất lượng cao nhất.

Of the highest quality.

Ví dụ

She organized a top-notch charity event.

Cô ấy tổ chức một sự kiện từ thiện chất lượng cao.

The top-notch restaurant received excellent reviews.

Nhà hàng chất lượng cao nhận được những đánh giá tuyệt vời.

The top-notch service at the spa impressed customers.

Dịch vụ chất lượng cao tại spa gây ấn tượng với khách hàng.

Top-notch (Noun)

tɑp nɑtʃ
tɑp nɑtʃ
01

Một người hoặc vật vượt trội hoặc xuất sắc.

A superior or excellent person or thing.

Ví dụ

She is a top-notch student in her class.

Cô ấy là một học sinh xuất sắc trong lớp học của mình.

The restaurant offers top-notch service to its customers.

Nhà hàng cung cấp dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.

He is known for his top-notch skills in photography.

Anh ấy nổi tiếng với kỹ năng xuất sắc trong nhiếp ảnh.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/top-notch/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Top-notch

Không có idiom phù hợp