Bản dịch của từ Top of the world trong tiếng Việt

Top of the world

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Top of the world (Idiom)

01

Cảm thấy cực kỳ hạnh phúc hoặc thành công.

Feeling extremely happy or successful.

Ví dụ

After receiving the scholarship, he felt on top of the world.

Sau khi nhận học bổng, anh ấy cảm thấy trên cả mây.

Winning the championship made her feel on top of the world.

Chiến thắng giải vô địch khiến cô ấy cảm thấy hạnh phúc nhất.

Being promoted to manager put him on top of the world.

Được thăng chức lên quản lý khiến anh ấy cảm thấy rất thành công.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/top of the world/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] This is illustrated by the education system in Finland, where students do not start school before the age of 7, but it produces the students in the [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Top of the world

Không có idiom phù hợp