Bản dịch của từ Topographical trong tiếng Việt

Topographical

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Topographical (Adjective)

təpəɡɹˈæfəkəl
təpəɡɹˈæfəkəl
01

Liên quan đến hoặc thể hiện sự phân bố vật lý của các bộ phận hoặc đặc điểm trên bề mặt hoặc bên trong một cơ quan hoặc sinh vật.

Relating to or representing the physical distribution of parts or features on the surface of or within an organ or organism.

Ví dụ

The topographical map showed the elevation changes in the region.

Bản đồ topographical cho thấy sự thay đổi độ cao trong vùng.

The topographical survey revealed the terrain's unique characteristics.

Cuộc khảo sát topographical đã tiết lộ các đặc điểm độc đáo của địa hình.

The topographical features of the land influenced the settlement patterns.

Các đặc điểm topographical của đất đai ảnh hưởng đến mô hình định cư.

02

Liên quan đến sự sắp xếp hoặc thể hiện chính xác các đặc điểm vật lý của một khu vực.

Relating to the arrangement or accurate representation of the physical features of an area.

Ví dụ

The topographical map displayed the terrain of the region accurately.

Bản đồ topographical hiển thị địa hình khu vực chính xác.

The topographical survey revealed the elevation changes in the neighborhood.

Cuộc khảo sát topographical tiết lộ sự thay đổi độ cao trong khu phố.

The topographical analysis highlighted the valleys and mountains in the landscape.

Phân tích topographical nổi bật những thung lũng và núi trên cảnh quan.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/topographical/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Topographical

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.