Bản dịch của từ Tore trong tiếng Việt

Tore

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tore (Adjective)

tˈɔɹ
toʊɹ
01

(phương ngữ hoặc lỗi thời) cứng, khó; mệt mỏi, tẻ nhạt.

Dialectal or obsolete hard difficult wearisome tedious.

Ví dụ

The writing task was so tore that I struggled to finish.

Bài viết rất khó khăn nên tôi gặp khó khăn để hoàn thành.

She found the speaking topic to be tore and uninteresting.

Cô ấy thấy chủ đề nói rất khó chịu và không hấp dẫn.

Was the IELTS essay question you received tore or manageable?

Câu hỏi bài luận IELTS bạn nhận được có khó khăn hay dễ dàng?

02

(phương ngữ hoặc lỗi thời) mạnh mẽ, cứng cáp; vĩ đại, đồ sộ.

Dialectal or obsolete strong sturdy great massive.

Ví dụ

The torn wall was a symbol of strength and resilience.

Bức tường bị rách là biểu tượng của sức mạnh và sự kiên cường.

The building was not torn, but instead stood tall and proud.

Công trình không bị rách, mà thay vào đó đứng cao và tự hào.

Was the torn structure a reminder of the community's unity?

Có phải cấu trúc bị rách là một lời nhắc nhở về sự đoàn kết của cộng đồng không?

03

(phương ngữ hoặc lỗi thời) đầy đủ; giàu có.

Dialectal or obsolete full rich.

Ví dụ

The torn fabric symbolized the economic disparity in society.

Bộ vải rách tượng trưng cho sự chênh lệch kinh tế trong xã hội.

She didn't want to wear the torn dress to the IELTS exam.

Cô ấy không muốn mặc chiếc váy rách đến kỳ thi IELTS.

Did you notice the torn pages in the IELTS writing textbook?

Bạn có để ý đến những trang sách rách trong sách viết IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tore/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] By down old buildings and constructing new ones, we can ensure adherence to safety standards [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I was almost in when I received an email that was sent to me to confirm my flight [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] For example, a Vietnamese may fall in love with a Korean pop song or a Japanese may shed while listening to a melancholic piece of music written by an American songwriter [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Tore

Không có idiom phù hợp