Bản dịch của từ Tormented trong tiếng Việt
Tormented
Tormented (Verb)
Trải qua hoặc đặc trưng bởi sự đau khổ về thể chất hoặc tinh thần nghiêm trọng.
Experiencing or characterized by severe physical or mental suffering.
Many people are tormented by anxiety during the IELTS speaking test.
Nhiều người bị dày vò bởi lo âu trong bài thi nói IELTS.
Students are not tormented by the writing section if they practice.
Học sinh không bị dày vò bởi phần viết nếu họ luyện tập.
Are you tormented by the pressure of the IELTS exam?
Bạn có bị dày vò bởi áp lực của kỳ thi IELTS không?
Dạng động từ của Tormented (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Torment |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Tormented |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Tormented |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Torments |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Tormenting |
Tormented (Adjective)
Trải qua hoặc đặc trưng bởi sự đau khổ về thể chất hoặc tinh thần nghiêm trọng.
Experiencing or characterized by severe physical or mental suffering.
Many tormented individuals seek help from social workers in cities.
Nhiều cá nhân đau khổ tìm sự giúp đỡ từ nhân viên xã hội ở thành phố.
They are not tormented by their social status or financial issues.
Họ không bị đau khổ bởi tình trạng xã hội hay vấn đề tài chính.
Are tormented people receiving enough support from community programs?
Có phải những người đau khổ đang nhận đủ hỗ trợ từ các chương trình cộng đồng không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp