Bản dịch của từ Totalitarianism trong tiếng Việt

Totalitarianism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Totalitarianism (Noun)

toʊtælətˈɛɹiənɪzəm
toʊtælɪtˈɛɹiənɪzəm
01

Một hệ thống chính quyền tập trung và độc tài và đòi hỏi phải phục tùng hoàn toàn nhà nước.

A system of government that is centralized and dictatorial and requires complete subservience to the state.

Ví dụ

Totalitarianism restricts individual freedoms in society.

Chủ nghĩa toàn trị hạn chế tự do cá nhân trong xã hội.

The absence of totalitarianism promotes diversity and democracy.

Sự vắng mặt của chủ nghĩa toàn trị thúc đẩy sự đa dạng và dân chủ.

Is totalitarianism a sustainable form of government in modern societies?

Chủ nghĩa toàn trị có phải là một hình thức chính phủ bền vững trong xã hội hiện đại không?

Totalitarianism restricts individual freedom in society.

Chủ nghĩa toàn trị hạn chế tự do cá nhân trong xã hội.

Some people believe totalitarianism leads to oppression and lack of rights.

Một số người tin rằng chủ nghĩa toàn trị dẫn đến áp bức và thiếu quyền lợi.

Dạng danh từ của Totalitarianism (Noun)

SingularPlural

Totalitarianism

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Totalitarianism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Totalitarianism

Không có idiom phù hợp