Bản dịch của từ Totally trong tiếng Việt

Totally

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Totally (Adverb)

tˈoʊɾəli
tˈoʊtl̩i
01

Ở mức độ hoặc mức độ đầy đủ nhất.

To the fullest extent or degree.

Ví dụ

She was totally unprepared for the surprise party.

Cô ấy hoàn toàn không chuẩn bị cho bữa tiệc bất ngờ.

He agreed to help with the project totally willingly.

Anh ấy đồng ý giúp đỡ dự án một cách hoàn toàn tự nguyện.

The team's effort was totally worth it for the charity event.

Nỗ lực của nhóm hoàn toàn xứng đáng cho sự kiện từ thiện.

02

(mức độ, thông tục) rất; vô cùng.

(degree, colloquial) very; extremely.

Ví dụ

She was totally surprised by her friend's unexpected visit.

Cô ấy hoàn toàn bất ngờ trước chuyến thăm bất ngờ của bạn mình.

The party was totally awesome with over 100 guests attending.

Bữa tiệc thật tuyệt vời với hơn 100 khách tham dự.

We totally enjoyed the concert last night with our friends.

Chúng tôi rất thích buổi hòa nhạc tối qua với bạn bè của mình.

03

(phương thức, thông tục) chắc chắn; chắc chắn rồi.

(modal, colloquial) definitely; for sure.

Ví dụ

I totally agree with Sarah's opinion on social media.

Tôi hoàn toàn đồng ý với quan điểm của Sarah trên mạng xã hội.

We are totally going to the concert this weekend.

Chúng tôi hoàn toàn sẽ đi xem hòa nhạc vào cuối tuần này.

I totally forgot about the social event happening tonight.

Tôi hoàn toàn quên mất sự kiện xã hội diễn ra tối nay.

Dạng trạng từ của Totally (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Totally

Hoàn toàn

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Totally cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] On the other hand, formal qualifications in university, in my opinion, cannot be replaced [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
[...] Personally, I agree with this view and will analyse the reasons in the following essay [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] I agree with this viewpoint, and this essay will elaborate on my reasons [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
[...] However, I disagree with this point of view, and this essay will elaborate on my reasons [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023

Idiom with Totally

Không có idiom phù hợp