Bản dịch của từ Totals trong tiếng Việt

Totals

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Totals (Noun)

tˈoʊtlz
tˈoʊtlz
01

Một số tiền hoàn chỉnh có được từ việc cộng các phần riêng lẻ.

A complete amount derived from the addition of individual parts.

Ví dụ

The totals of donations reached $10,000 for the charity event.

Tổng số tiền quyên góp đạt 10.000 đô la cho sự kiện từ thiện.

The totals did not include the expenses from the last fundraiser.

Tổng số không bao gồm chi phí từ buổi gây quỹ trước đó.

What are the totals from the recent social survey results?

Tổng số từ kết quả khảo sát xã hội gần đây là gì?

02

Một tập hợp các con số, giá trị hoặc dữ liệu.

An aggregate of figures values or data.

Ví dụ

The survey totals showed 75% support for the new social policy.

Các tổng hợp khảo sát cho thấy 75% ủng hộ chính sách xã hội mới.

The totals do not include donations from private organizations.

Các tổng số không bao gồm quyên góp từ các tổ chức tư nhân.

What are the totals for community spending in 2022?

Tổng số chi tiêu cộng đồng trong năm 2022 là bao nhiêu?

03

Tổng số tiền hoặc tổng của một cái gì đó.

The total amount or sum of something.

Ví dụ

The survey totals show a 20% increase in community engagement.

Các tổng hợp khảo sát cho thấy sự tăng trưởng 20% trong sự tham gia cộng đồng.

The totals do not reflect the true social needs of the area.

Các tổng hợp không phản ánh nhu cầu xã hội thực sự của khu vực.

What are the totals for social spending in 2023?

Các tổng chi tiêu xã hội năm 2023 là gì?

Dạng danh từ của Totals (Noun)

SingularPlural

Total

Totals

Totals (Verb)

tˈoʊtlz
tˈoʊtlz
01

Đạt tới một tổng số hoặc giá trị cụ thể.

To amount to a specified sum or value.

Ví dụ

The charity event totals over $5,000 for local families in need.

Sự kiện từ thiện đạt tổng cộng hơn 5.000 đô la cho các gia đình địa phương cần giúp đỡ.

The donations do not total enough for the community center renovation.

Các khoản quyên góp không đủ tổng cho việc cải tạo trung tâm cộng đồng.

Does the fundraiser total more than $10,000 this year?

Liệu buổi gây quỹ có tổng cộng hơn 10.000 đô la trong năm nay không?

02

Cộng hoặc tính tổng của một cái gì đó.

To add up or compute the total of something.

Ví dụ

The survey totals 150 responses from various social groups in Chicago.

Khảo sát tổng hợp 150 phản hồi từ các nhóm xã hội ở Chicago.

The report does not total the expenses of community programs accurately.

Báo cáo không tổng hợp chính xác chi phí của các chương trình cộng đồng.

How many participants total in the social event this weekend?

Có bao nhiêu người tham gia tổng cộng trong sự kiện xã hội cuối tuần này?

03

Khi kết hợp lại, tạo ra một tổng số nhất định.

To result in a certain total when combined.

Ví dụ

The donations totals over $10,000 for the local charity event.

Số tiền quyên góp tổng cộng hơn 10.000 đô la cho sự kiện từ thiện địa phương.

The donations do not totals enough for the community project.

Số tiền quyên góp không đủ cho dự án cộng đồng.

Do the donations totals the required amount for the social program?

Số tiền quyên góp có tổng cộng đủ cho chương trình xã hội không?

Dạng động từ của Totals (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Total

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Totalled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Totalled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Totals

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Totalling

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/totals/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] Overall, there was a 17% increase in all international students to Canada [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
[...] Finally, the passenger kilometres increased from 100 billion to 112.5 billion kilometres in 2000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
[...] With respect to spending on education, 33% of the money was spent on high school [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] The second chart indicates the percentage of income generated from these products in the same year [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021

Idiom with Totals

Không có idiom phù hợp