Bản dịch của từ Touch down trong tiếng Việt

Touch down

Verb Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Touch down (Verb)

tətʃ daʊn
tətʃ daʊn
01

Hạ cánh trên mặt đất, thường bằng cách nhảy dù.

To land on the ground usually by parachuting.

Ví dụ

The skydivers will touch down safely in the park tomorrow.

Những người nhảy dù sẽ hạ cánh an toàn ở công viên vào ngày mai.

The team did not touch down on the designated area during practice.

Đội không hạ cánh ở khu vực quy định trong buổi tập.

Will the parachutists touch down near the city center today?

Liệu những người nhảy dù có hạ cánh gần trung tâm thành phố hôm nay không?

The skydiver will touch down safely in the designated area.

Người nhảy dù sẽ hạ cánh an toàn ở khu vực chỉ định.

The plane did not touch down due to bad weather conditions.

Máy bay không hạ cánh do điều kiện thời tiết xấu.

Touch down (Noun)

tətʃ daʊn
tətʃ daʊn
01

Hạ cánh, đặc biệt là của một chiếc máy bay.

A landing especially of an aircraft.

Ví dụ

The plane will touch down at 3 PM in Los Angeles.

Chiếc máy bay sẽ hạ cánh lúc 3 giờ chiều tại Los Angeles.

The flight did not touch down smoothly at the airport.

Chuyến bay không hạ cánh êm ái tại sân bay.

Did the plane touch down on time yesterday in New York?

Chiếc máy bay có hạ cánh đúng giờ hôm qua tại New York không?

The touch down of flight VN123 was smooth and safe.

Việc hạ cánh của chuyến bay VN123 đã êm và an toàn.

There was a delay in the touch down due to bad weather.

Có sự trì hoãn trong việc hạ cánh do thời tiết xấu.

Touch down (Idiom)

01

Ghi điểm trong bóng đá mỹ và canada bằng cách đưa bóng xuống phía sau vạch vôi đối phương sau một pha chạm bóng thành công.

To score points in american and canadian football by putting the ball down behind the opponents goal line after a successful touchdown.

Ví dụ

The Eagles touched down twice in the first quarter of the game.

Đội Eagles đã ghi bàn hai lần trong hiệp một của trận đấu.

The team did not touch down during the last match against the Giants.

Đội không ghi bàn trong trận đấu cuối cùng với đội Giants.

Did the Cowboys touch down in the final seconds of the game?

Đội Cowboys có ghi bàn trong những giây cuối của trận đấu không?

Did Tom's team touch down in the last quarter of the game?

Đội của Tom đã đạt được điểm chạm đất trong hiệp cuối của trận đấu chưa?

The opposing team failed to touch down during the match.

Đội đối phương đã thất bại trong việc đạt điểm chạm đất trong trận đấu.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/touch down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Touch down

Không có idiom phù hợp