Bản dịch của từ Touch wood trong tiếng Việt

Touch wood

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Touch wood (Idiom)

01

Một cụm từ dùng để xua đuổi xui xẻo bằng cách gõ vào gỗ.

A phrase used to ward off bad luck by knocking on wood.

Ví dụ

I have a good job, touch wood it stays that way.

Tôi có một công việc tốt, gõ gỗ để nó giữ nguyên.

She didn't touch wood before her exam, and she failed.

Cô ấy không gõ gỗ trước kỳ thi và đã trượt.

Did you touch wood before making your big decision?

Bạn có gõ gỗ trước khi đưa ra quyết định lớn không?

02

Để bày tỏ hy vọng rằng điều gì đó tốt đẹp sẽ tiếp tục hoặc không bị vận rủi làm hỏng.

To express a hope that something good will continue or not be spoiled by bad luck.

Ví dụ

I hope my friends stay healthy; touch wood, they always do.

Tôi hy vọng bạn bè tôi luôn khỏe mạnh; chạm vào gỗ, họ luôn vậy.

She didn't touch wood before her exam, and she failed.

Cô ấy không chạm vào gỗ trước kỳ thi, và cô ấy đã trượt.

Do you remember to touch wood when wishing for good luck?

Bạn có nhớ chạm vào gỗ khi cầu chúc may mắn không?

03

Nó cho thấy người nói đang mê tín về một tình huống thuận lợi đang tiếp diễn.

It suggests the speaker is being superstitious about a favorable situation continuing.

Ví dụ

I got a promotion at work; touch wood it lasts.

Tôi được thăng chức ở công ty; cầu mong nó kéo dài.

She hasn’t faced any problems this year, touch wood.

Cô ấy không gặp vấn đề nào năm nay, cầu mong như vậy.

Will they continue to be successful? Touch wood!

Liệu họ có tiếp tục thành công không? Cầu mong như vậy!

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/touch wood/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Touch wood

Không có idiom phù hợp