Bản dịch của từ Towel trong tiếng Việt

Towel

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Towel (Noun)

tˈaʊl̩
tˈaʊl
01

Một chiếc khăn vệ sinh.

A sanitary towel.

Ví dụ

She always carries a towel in her bag for emergencies.

Cô ấy luôn mang theo một chiếc khăn trong túi để phòng ngừa.

The shelter provided towels for the homeless during the winter.

Nơi cấp dưỡng cung cấp khăn cho người vô gia cư trong mùa đông.

The beach club offers fresh towels to its members every day.

Câu lạc bộ bãi biển cung cấp khăn sạch cho các thành viên hàng ngày.

02

Một mảnh vải hoặc giấy dày thấm nước dùng để lau khô người hoặc lau khô đồ.

A piece of thick absorbent cloth or paper used for drying oneself or wiping things dry.

Ví dụ

She handed him a towel after he swam in the pool.

Cô đưa cho anh ta một chiếc khăn sau khi anh ta bơi trong hồ bơi.

The waiter quickly brought a towel to clean up the spilled drink.

Người phục vụ nhanh chóng mang một chiếc khăn để lau chùi đồ uống bị đổ.

People in the gym always carry a towel to wipe off sweat.

Mọi người trong phòng tập thể dục luôn mang theo một chiếc khăn để lau mồ hôi.

Dạng danh từ của Towel (Noun)

SingularPlural

Towel

Towels

Kết hợp từ của Towel (Noun)

CollocationVí dụ

Drape towel

Phủ khăn

She draped a towel over her shoulder at the social gathering.

Cô ấy treo một cái khăn trải qua vai ở buổi tụ tập xã hội.

Wrap towel

Gói khăn

She wrapped a towel around her waist after swimming.

Cô ấy quấn khăn tắm xung quanh eo sau khi bơi.

Towel (Verb)

tˈaʊl̩
tˈaʊl
01

Lau hoặc lau khô bằng khăn.

Wipe or dry with a towel.

Ví dụ

She towels her face before going to bed.

Cô ấy lau mặt trước khi đi ngủ.

He towels off after swimming in the pool.

Anh ấy lau khô sau khi bơi ở hồ bơi.

They always towel their hands before eating.

Họ luôn lau tay trước khi ăn.

02

Đánh đập hoặc đánh đập (ai đó)

Thrash or beat someone.

Ví dụ

He towel-ed the bully after the fight.

Anh ta đã đánh đập kẻ bắt nạt sau cuộc ẩu đả.

The teacher towel-ed the student for misbehavior.

Giáo viên đã đánh đập học sinh vì hành vi không tốt.

Parents should not towel their children as punishment.

Phụ huynh không nên đánh đập con cái làm hình phạt.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Towel cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] E. G: The hotel implemented several environmentally-friendly practices, such as using energy-efficient light bulbs and encouraging guests to reuse [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023

Idiom with Towel

Throw in the towel

θɹˈoʊ ɨn ðə tˈaʊəl

Giơ cờ trắng/ Đầu hàng vô điều kiện

(from boxing, where this is done by a boxer's trainer to stop the fight.

After facing numerous challenges, she decided to throw in the towel.

Sau khi đối mặt với nhiều thách thức, cô ấy quyết định từ bỏ.

Thành ngữ cùng nghĩa: throw in the sponge...