Bản dịch của từ Tracking study trong tiếng Việt

Tracking study

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tracking study (Noun)

tɹˈækɨŋ stˈʌdi
tɹˈækɨŋ stˈʌdi
01

Nghiên cứu theo dõi liên quan đến việc theo dõi các biến theo thời gian để xác định tác động hoặc xu hướng của chúng.

A research study that involves keeping track of variables over time to determine their effects or trends.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một nghiên cứu được thiết kế để theo dõi tiến trình của một nhóm cụ thể trong một khoảng thời gian nhất định.

A study designed to monitor the progress of a specific cohort or group over a designated period.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một phân tích thường bao gồm các quan sát lặp lại của cùng một đối tượng để đánh giá sự phát triển hoặc thay đổi trong hành vi.

An analysis that typically includes repeated observations of the same subjects to assess development or changes in behavior.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tracking study/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] Also, this kind of portable device also comprises many other handy features, such as maps, and researching, entertaining and so on [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way

Idiom with Tracking study

Không có idiom phù hợp