Bản dịch của từ Tradition trong tiếng Việt

Tradition

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tradition (Noun)

tɹədˈɪʃn̩
tɹədˈɪʃn̩
01

Sự truyền tải các phong tục hay tín ngưỡng từ thế hệ này sang thế hệ khác, hoặc thực tế được truyền lại theo cách này.

The transmission of customs or beliefs from generation to generation, or the fact of being passed on in this way.

Ví dụ

In many cultures, tradition plays a significant role in daily life.

Trong nhiều nền văn hóa, truyền thống đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống hàng ngày.

Family traditions are important for maintaining cultural heritage and values.

Truyền thống gia đình rất quan trọng để duy trì di sản và giá trị văn hóa.

The tradition of celebrating holidays brings people together in unity.

Truyền thống tổ chức các ngày lễ gắn kết mọi người lại với nhau trong sự đoàn kết.

02

Một học thuyết được cho là có thẩm quyền thiêng liêng mặc dù không có trong thánh thư.

A doctrine believed to have divine authority though not in the scriptures.

Ví dụ

The tradition of celebrating Thanksgiving with family dinners is important.

Truyền thống tổ chức Lễ Tạ ơn bằng bữa tối gia đình rất quan trọng.

In some cultures, the tradition of wearing specific attire during festivals is common.

Ở một số nền văn hóa, truyền thống mặc trang phục cụ thể trong các lễ hội là phổ biến.

Passing down family traditions from generation to generation strengthens bonds.

Truyền thống gia đình từ thế hệ này sang thế hệ khác giúp củng cố mối quan hệ.

Dạng danh từ của Tradition (Noun)

SingularPlural

Tradition

Traditions

Kết hợp từ của Tradition (Noun)

CollocationVí dụ

Rich tradition

Truyền thống phong phú

Our society has a rich tradition of community service.

Xã hội chúng ta có một truyền thống phong phú về dịch vụ cộng đồng.

Cherished tradition

Truyền thống quý báu

Family dinners are a cherished tradition in our culture.

Bữa tối gia đình là một truyền thống quý giá trong văn hóa của chúng tôi.

Musical tradition

Truyền thống âm nhạc

Our community values its musical tradition.

Cộng đồng chúng tôi coi trọng truyền thống âm nhạc của mình.

Strong tradition

Truyền thống mạnh

She follows a strong tradition of community service.

Cô ấy tuân theo một truyền thống mạnh mẽ về dịch vụ cộng đồng.

19th-century tradition

Truyền thống thế kỷ 19

The 19th-century tradition of letter writing is still valued today.

Truyền thống viết thư thế kỷ 19 vẫn được đánh giá cao ngày nay.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tradition cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Yes, I believe plays a vital part in most country's well-being [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] In my opinion, is our roots, and it consists of numerous knowledge accumulated from the past [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a place in a village that you visited | IELTS Speaking Part 2
[...] That being said, I guess that the activities people can experience would depend on the of that village [...]Trích: Describe a place in a village that you visited | IELTS Speaking Part 2
Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] On the other hand, restaurants are generally more popular among older generations who value the cultural and culinary associated with them and for family gathering [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio

Idiom with Tradition

Không có idiom phù hợp