Bản dịch của từ Traffic count trong tiếng Việt
Traffic count

Traffic count (Noun)
Một phép đo hệ thống của lưu lượng xe hoặc người đi bộ trên một con đường hoặc trong một khu vực xác định.
A systematic measurement of the flow of vehicles or pedestrians on a road or in a specified area.
The traffic count showed 500 cars passed this street last hour.
Số lượng xe cộ cho thấy 500 xe đã qua đường này trong giờ trước.
The traffic count did not include bicycles or pedestrians.
Số lượng xe cộ không bao gồm xe đạp hoặc người đi bộ.
Did the traffic count report indicate any peak hours?
Báo cáo số lượng xe cộ có chỉ ra giờ cao điểm không?
The traffic count on Main Street reached 1,200 vehicles yesterday.
Số lượng phương tiện giao thông trên phố Main đạt 1.200 chiếc hôm qua.
The traffic count did not increase during the holiday weekend.
Số lượng phương tiện giao thông không tăng trong dịp cuối tuần lễ.
What was the traffic count at the city center last month?
Số lượng phương tiện giao thông tại trung tâm thành phố tháng trước là gì?
The traffic count showed 5,000 cars passed daily on Main Street.
Số liệu giao thông cho thấy 5.000 xe đi qua mỗi ngày trên đường Main.
The traffic count does not include bicycles or pedestrians in the area.
Số liệu giao thông không bao gồm xe đạp hoặc người đi bộ trong khu vực.
What was the traffic count during the last city survey in June?
Số liệu giao thông trong cuộc khảo sát thành phố tháng Sáu là gì?