Bản dịch của từ Traffic gridlock trong tiếng Việt
Traffic gridlock
Traffic gridlock (Noun)
Một hình thức tắc nghẽn giao thông cực đoan ảnh hưởng đến toàn bộ khu vực, gây ra sự dừng lại của sự di chuyển.
An extreme form of traffic congestion that affects an entire area, causing a standstill of movement.
Traffic gridlock occurred during the festival in downtown Chicago last year.
Tình trạng ùn tắc giao thông xảy ra trong lễ hội ở trung tâm Chicago năm ngoái.
There was no traffic gridlock during the holiday weekend in New York.
Không có tình trạng ùn tắc giao thông trong cuối tuần lễ hội ở New York.
Is traffic gridlock common in major cities like Los Angeles?
Tình trạng ùn tắc giao thông có phổ biến ở các thành phố lớn như Los Angeles không?
Traffic gridlock occurred during the protest in downtown Chicago last week.
Tắc nghẽn giao thông đã xảy ra trong cuộc biểu tình ở trung tâm Chicago tuần trước.
Traffic gridlock does not happen during weekends in our city.
Tắc nghẽn giao thông không xảy ra vào cuối tuần ở thành phố chúng tôi.
Why does traffic gridlock increase during rush hour in Los Angeles?
Tại sao tắc nghẽn giao thông lại gia tăng trong giờ cao điểm ở Los Angeles?