Bản dịch của từ Trajectory trong tiếng Việt

Trajectory

Noun [U/C]

Trajectory (Noun)

tɹədʒˈɛktɚi
tɹədʒˈɛktəɹi
01

Đường đi theo sau của một viên đạn bay hoặc một vật chuyển động dưới tác dụng của một lực nhất định.

The path followed by a projectile flying or an object moving under the action of given forces.

Ví dụ

Her career trajectory in the social sector is inspiring.

Sự nghiệp của cô ấy trong lĩnh vực xã hội rất động viên.

The trajectory of the social project led to positive outcomes.

Con đường của dự án xã hội dẫn đến kết quả tích cực.

The trajectory of social movements can create lasting change.

Con đường của các phong trào xã hội có thể tạo ra sự thay đổi bền vững.

02

Một đường cong hoặc bề mặt cắt một họ đường cong hoặc bề mặt theo một góc không đổi.

A curve or surface cutting a family of curves or surfaces at a constant angle.

Ví dụ

Her career trajectory has been steadily rising since graduation.

Quỹ đạo sự nghiệp của cô ấy đã liên tục tăng kể từ khi tốt nghiệp.

The trajectory of his social influence is impressive among young people.

Quỹ đạo ảnh hưởng xã hội của anh ấy ấn tượng đối với giới trẻ.

The charity's trajectory in fundraising has exceeded all expectations this year.

Quỹ đạo của tổ chức từ thiện trong việc gây quỹ đã vượt xa tất cả các kỳ vọng trong năm nay.

Dạng danh từ của Trajectory (Noun)

SingularPlural

Trajectory

Trajectories

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Trajectory cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
[...] This may greatly affect the of a child's personality development which can later be reinforced by education at school [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education
[...] On the one hand, some people insist students on studying fundamental subjects because these subjects seem to be more important for career [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] As a consequence, they will no longer have to worry about short-term financial problems, such as bills and debts, and could be fixated on other important matters like their career [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020

Idiom with Trajectory

Không có idiom phù hợp