Bản dịch của từ Tranquil trong tiếng Việt

Tranquil

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tranquil (Adjective)

tɹˈæŋkwɪl
tɹˈæŋkwɪl
01

Thoát khỏi sự xáo trộn; điềm tĩnh.

Free from disturbance; calm.

Ví dụ

The tranquil park offered a peaceful escape from the bustling city.

Công viên yên bình cung cấp một nơi trốn tránh yên bình khỏi thành phố ồn ào.

She found the tranquil atmosphere of the library conducive to studying.

Cô ấy cảm thấy bầu không khí yên bình của thư viện thúc đẩy việc học hành.

The small town's tranquil lifestyle attracted many retirees seeking peace.

Lối sống yên bình của thị trấn nhỏ thu hút nhiều người về hưu tìm kiếm hòa bình.

Dạng tính từ của Tranquil (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Tranquil

Tĩnh

More tranquil

Yên tĩnh hơn

Most tranquil

Yên tĩnh nhất

Kết hợp từ của Tranquil (Adjective)

CollocationVí dụ

Quite tranquil

Khá yên bình

The community center is quite tranquil in the evenings.

Trung tâm cộng đồng khá yên bình vào buổi tối.

Usually tranquil

Thường yên bình

The small town is usually tranquil, with friendly residents.

Thị trấn nhỏ thường yên bình, với cư dân thân thiện.

Extremely tranquil

Cực kỳ yên bình

The park was extremely tranquil during the early morning hours.

Công viên rất yên bình vào những giờ sáng sớm.

Relatively tranquil

Tương đối yên bình

The small town is relatively tranquil compared to the bustling city.

Thị trấn nhỏ tương đối yên bình so với thành phố ồn ào.

Normally tranquil

Bình thường yên bình

The small town was normally tranquil until the festival arrived.

Thị trấn nhỏ thường yên bình cho đến khi lễ hội đến.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tranquil cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] In quieter moments, I also like taking photos of everyday life - the bustling markets, temples, or serene landscapes [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a time you visited a new place - Bài mẫu Speaking Part 2
[...] On the other hand, youngsters could definitely take places into their consideration to get away from the hustle and bustle of daily life [...]Trích: Describe a time you visited a new place - Bài mẫu Speaking Part 2
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] Besides, the ambiance here is very and relaxing with soothing music playing in the background and beautiful scenery all around [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] The and privacy my bedroom provides are what I value most about it [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax

Idiom with Tranquil

Không có idiom phù hợp