Bản dịch của từ Transept trong tiếng Việt

Transept

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Transept (Noun)

tɹˈænsɛpt
tɹˈænsɛpt
01

(trong nhà thờ hình chữ thập) một trong hai phần tạo thành các cánh tay của hình chữ thập, chiếu vuông góc với gian giữa.

(in a cross-shaped church) either of the two parts forming the arms of the cross shape, projecting at right angles from the nave.

Ví dụ

The wedding ceremony took place in the transept of the church.

Lễ cưới diễn ra ở phía bên kia của nhà thờ.

During the event, guests mingled in the transept area of the venue.

Trong sự kiện, các vị khách đã hòa mình vào khu vực phía bên kia của địa điểm.

The social gathering was held in the beautifully decorated transept space.

Buổi họp mặt giao lưu được tổ chức trong không gian phía bên kia được trang trí đẹp mắt.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/transept/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Transept

Không có idiom phù hợp