Bản dịch của từ Transfer payment trong tiếng Việt

Transfer payment

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Transfer payment (Noun)

tɹˈænsfɚ pˈeɪmənt
tɹˈænsfɚ pˈeɪmənt
01

Khoản thanh toán được thực hiện cho việc chuyển nhượng tài sản hoặc quyền.

A payment made for a transfer of property or rights.

Ví dụ

The transfer payment helped families in need during the pandemic.

Khoản thanh toán chuyển nhượng đã giúp các gia đình gặp khó khăn trong đại dịch.

Many citizens did not receive their transfer payment on time.

Nhiều công dân đã không nhận được khoản thanh toán chuyển nhượng đúng hạn.

Did the government increase the transfer payment this year?

Chính phủ có tăng khoản thanh toán chuyển nhượng năm nay không?

She received a transfer payment for selling her old car.

Cô ấy nhận được một khoản thanh toán chuyển nhượng khi bán chiếc xe cũ của mình.

He did not want to make a transfer payment for the land.

Anh ấy không muốn thực hiện thanh toán chuyển nhượng cho mảnh đất.

02

Một số tiền được trả cho bên nhận thay mặt cho một bên khác.

An amount paid to a receiving party on behalf of another party.

Ví dụ

The government made a transfer payment to support low-income families in 2022.

Chính phủ đã thực hiện một khoản thanh toán chuyển nhượng để hỗ trợ các gia đình thu nhập thấp vào năm 2022.

Many citizens do not receive transfer payments from the social welfare program.

Nhiều công dân không nhận được khoản thanh toán chuyển nhượng từ chương trình phúc lợi xã hội.

Did you know about the transfer payment for unemployed individuals last year?

Bạn có biết về khoản thanh toán chuyển nhượng cho những người thất nghiệp năm ngoái không?

The government provides financial aid for transfer payments to families.

Chính phủ cung cấp viện trợ tài chính cho việc thanh toán chuyển khoản cho các gia đình.

Some people believe transfer payments create dependency, but others see them as necessary.

Một số người tin rằng viện trợ chuyển khoản tạo ra sự phụ thuộc, nhưng người khác xem chúng là cần thiết.

03

Một giao dịch tiền tệ liên quan đến việc chuyển tiền từ tài khoản này sang tài khoản khác.

A monetary transaction involving the movement of funds from one account to another.

Ví dụ

Many people use transfer payments for social security benefits each month.

Nhiều người sử dụng chuyển khoản để nhận trợ cấp xã hội mỗi tháng.

Transfer payments do not always reach those in need effectively.

Chuyển khoản không phải lúc nào cũng đến tay những người cần.

How do transfer payments impact poverty levels in society today?

Chuyển khoản ảnh hưởng như thế nào đến mức độ nghèo đói trong xã hội hôm nay?

Transfer payments are common in social welfare programs.

Các khoản thanh toán chuyển khoản phổ biến trong các chương trình phúc lợi xã hội.

Not all social services involve transfer payments between individuals.

Không phải tất cả các dịch vụ xã hội liên quan đến việc chuyển khoản giữa các cá nhân.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/transfer payment/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Transfer payment

Không có idiom phù hợp