Bản dịch của từ Transferee trong tiếng Việt
Transferee

Transferee (Noun)
The transferee joined our team last month and improved our project.
Người chuyển giao đã gia nhập đội của chúng tôi tháng trước và cải thiện dự án.
The transferee did not receive proper training before starting the job.
Người chuyển giao đã không nhận được đào tạo đúng cách trước khi bắt đầu công việc.
Is the transferee adapting well to the new social environment here?
Người chuyển giao có đang thích nghi tốt với môi trường xã hội mới ở đây không?
The transferee received the property rights from Mr. Smith last week.
Người nhận chuyển nhượng đã nhận quyền sở hữu tài sản từ ông Smith tuần trước.
The transferee did not understand the legal documents provided by the lawyer.
Người nhận chuyển nhượng không hiểu các tài liệu pháp lý được cung cấp bởi luật sư.
Is the transferee responsible for paying taxes on the property?
Người nhận chuyển nhượng có trách nhiệm trả thuế cho tài sản không?
Một cá nhân đã được chuyển đến một bộ phận hoặc phân khu khác trong cùng một tổ chức.
An individual who has been transferred to a different department or division within the same organization.
Maria is a transferee to the marketing department this month.
Maria là người được chuyển đến bộ phận tiếp thị trong tháng này.
John is not a transferee; he remains in the finance division.
John không phải là người được chuyển; anh ấy vẫn ở bộ phận tài chính.
Is Lisa a transferee to the new social services team?
Lisa có phải là người được chuyển đến đội dịch vụ xã hội mới không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp