Bản dịch của từ Transgressive trong tiếng Việt

Transgressive

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Transgressive (Adjective)

01

Vượt ra ngoài ranh giới được chấp nhận chung; vi phạm thông lệ, lật đổ.

Going beyond generally accepted boundaries violating usual practice subversive.

Ví dụ

His transgressive art challenged social norms in modern society.

Nghệ thuật vi phạm quy tắc của anh ấy thách thức các chuẩn mực xã hội.

Transgressive behavior is not accepted in traditional communities.

Hành vi vi phạm không được chấp nhận trong các cộng đồng truyền thống.

Is transgressive behavior common among today's youth?

Hành vi vi phạm có phổ biến trong giới trẻ hôm nay không?

02

Liên quan đến vi phạm; vượt quá giới hạn có thể chấp nhận được; tội lỗi.

Involving transgression that passes beyond some acceptable limit sinful.

Ví dụ

His transgressive behavior shocked everyone at the community meeting last week.

Hành vi vi phạm của anh ấy đã gây sốc cho mọi người tại cuộc họp cộng đồng tuần trước.

The transgressive art exhibit did not receive any funding from the city.

Triển lãm nghệ thuật vi phạm không nhận được bất kỳ khoản tài trợ nào từ thành phố.

Is transgressive behavior acceptable in our society today?

Hành vi vi phạm có được chấp nhận trong xã hội chúng ta hôm nay không?

Transgressive (Noun)

01

Một cá nhân vi phạm hoặc vi phạm các quy tắc xã hội.

An individual who transgresses or breaks social rules.

Ví dụ

John is considered a transgressive person in our community.

John được coi là một người vi phạm quy tắc trong cộng đồng chúng tôi.

She is not a transgressive individual; she follows all social norms.

Cô ấy không phải là một cá nhân vi phạm; cô ấy tuân theo tất cả các quy tắc xã hội.

Is being transgressive necessary for social change in society today?

Việc vi phạm có cần thiết cho sự thay đổi xã hội trong xã hội ngày nay không?

02

Một dạng động từ trong một số ngôn ngữ.

A form of verb in some languages.

Ví dụ

Transgressive behavior often leads to social consequences in communities.

Hành vi vi phạm thường dẫn đến hậu quả xã hội trong cộng đồng.

Transgressive actions do not always receive punishment in society.

Hành động vi phạm không phải lúc nào cũng bị trừng phạt trong xã hội.

Are transgressive acts accepted in modern social movements, like Black Lives Matter?

Các hành vi vi phạm có được chấp nhận trong các phong trào xã hội hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/transgressive/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] Simultaneously, it is essential to bolster punitive measures against factories that disregard proper waste management, including longer business suspensions and legal repercussions for those responsible for such environmental [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023

Idiom with Transgressive

Không có idiom phù hợp