Bản dịch của từ Travel trong tiếng Việt

Travel

Noun [U] Noun [U/C] Verb

Travel (Noun Uncountable)

ˈtræv.əl
ˈtræv.əl
01

Du lịch, đi chơi,du hành.

Travel, go out, travel.

Ví dụ

Travel broadens the mind.

Du lịch mở rộng tâm hồn.

She loves to travel to different countries.

Cô ấy thích đi du lịch đến các quốc gia khác nhau.

Business travel can be tiring but also exciting.

Du lịch công tác có thể mệt nhưng cũng thú vị.

02

Sự di chuyển, đi lại.

Movement and travel.

Ví dụ

Travel broadens the mind.

Du lịch mở mang tâm hồn.

International travel can be expensive.

Du lịch quốc tế có thể tốn kém.

Business travel is common in the corporate world.

Du lịch công tác phổ biến trong thế giới doanh nghiệp.

Kết hợp từ của Travel (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

International travel

Du lịch quốc tế

International travel broadens horizons.

Du lịch quốc tế mở rộng tầm nhìn.

Interplanetary travel

Du lịch giữa các hành tinh

Interplanetary travel may become a reality in the future.

Du lịch ngoại hành tinh có thể trở thành hiện thực trong tương lai.

Return travel

Đi lại

The return travel ticket was expensive.

Vé trở về đắt tiền.

Cheap travel

Du lịch giá rẻ

Budget airlines offer cheap travel options for students.

Hãng hàng không giá rẻ cung cấp lựa chọn du lịch giá rẻ cho sinh viên.

Discount travel

Du lịch giảm giá

Discount travel agencies offer affordable vacation packages.

Các hãng du lịch giảm giá cung cấp gói nghỉ dưỡng phải chăng.

Travel (Noun)

tɹˈævl̩
tɹˈævl̩
01

Phạm vi, tốc độ hoặc phương thức chuyển động của một bộ phận của máy.

The range, rate, or mode of motion of a part of a machine.

Ví dụ

The travel of the conveyor belt is crucial for production efficiency.

Việc di chuyển của băng tải rất quan trọng đối với hiệu suất sản xuất.

The travel speed of the robotic arm can be adjusted for accuracy.

Tốc độ di chuyển của cánh tay robot có thể được điều chỉnh để đạt độ chính xác.

The travel distance of the autonomous vehicle is impressive.

Khoảng cách di chuyển của phương tiện tự hành rất ấn tượng.

02

Hành động đi du lịch.

The action of travelling.

Ví dụ

Travel broadens the mind.

Du lịch mở rộng tâm hồn.

Solo travel can be adventurous.

Du lịch một mình có thể mạo hiểm.

Group travel is popular among young people.

Du lịch nhóm phổ biến giữa giới trẻ.

Dạng danh từ của Travel (Noun)

SingularPlural

Travel

Travels

Kết hợp từ của Travel (Noun)

CollocationVí dụ

Transatlantic travel

Du lịch xuyên đại tây dương

Transatlantic travel has become more convenient with advanced technology.

Du lịch xuyên đại tây dương trở nên thuận tiện hơn với công nghệ tiên tiến.

Overseas travel

Du lịch nước ngoài

Overseas travel broadens horizons.

Du lịch nước ngoài mở rộng tầm nhìn.

Interplanetary travel

Du lịch giữa các hành tinh

Interplanetary travel will redefine social interactions among civilizations.

Du lịch liên hành tinh sẽ định nghĩa lại sự tương tác xã hội giữa các nền văn minh.

Return travel

Trở lại du lịch

Return travel tickets can be expensive during peak holiday seasons.

Vé đi lại có thể đắt đỏ trong mùa lễ hội cao điểm.

Sea travel

Du lịch biển

Sea travel offers a unique cultural experience.

Du lịch biển mang lại trải nghiệm văn hóa độc đáo.

Travel (Verb)

tɹˈævl̩
tɹˈævl̩
01

Thực hiện nhiều hơn số bước cho phép (thường là hai bước) trong khi cầm bóng mà không rê bóng.

Take more than the allowed number of steps (typically two) while holding the ball without dribbling it.

Ví dụ

She traveled with the ball for three steps before shooting.

Cô ấy đi bóng ba bước trước khi sút.

The player was penalized for traveling during the game.

Cầu thủ bị phạt vì đi bóng trong trận đấu.

Traveling is not allowed in basketball as per the rules.

Đi bóng không được phép trong bóng rổ theo quy định.

02

(của một vật thể hoặc bức xạ) chuyển động, thường theo một cách không đổi hoặc có thể dự đoán được.

(of an object or radiation) move, typically in a constant or predictable way.

Ví dụ

People travel for business meetings regularly.

Mọi người đi du lịch thường xuyên vì công việc.

She always travels to different countries for cultural experiences.

Cô ấy luôn đi du lịch đến các quốc gia khác nhau để trải nghiệm văn hóa.

The travel of goods between countries is essential for trade.

Việc di chuyển hàng hóa giữa các quốc gia là rất quan trọng cho thương mại.

03

Thực hiện một cuộc hành trình, thường có độ dài nhất định.

Make a journey, typically of some length.

Ví dụ

They travel to different countries for cultural exchange programs.

Họ đi du lịch đến các quốc gia khác nhau để tham gia chương trình trao đổi văn hóa.

Many people travel for business meetings and conferences regularly.

Nhiều người đi công tác cho các cuộc họp và hội nghị thường xuyên.

Students often travel to attend international student exchange programs.

Học sinh thường đi du lịch để tham gia các chương trình trao đổi sinh viên quốc tế.

Dạng động từ của Travel (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Travel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Travelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Travelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Travels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Travelling

Kết hợp từ của Travel (Verb)

CollocationVí dụ

Freedom to travel

Quyền tự do đi lại

Freedom to travel allows people to explore different cultures.

Quyền tự do đi lại cho phép mọi người khám phá các nền văn hóa khác nhau.

Travel light

Đi du lịch nhẹ nhàng

Travel light to social events.

Du lịch nhẹ nhàng đến các sự kiện xã hội.

Travel around the world

Du lịch khắp thế giới

She loves to travel around the world.

Cô ấy thích đi du lịch vòng quanh thế giới.

Travel all over the world

Du lịch khắp thế giới

He loves to travel all over the world.

Anh ấy thích đi du lịch khắp thế giới.

Travel back in time

Đi lại thời gian

Visiting ancient ruins allows you to travel back in time.

Thăm các di tích cổ xưa cho phép bạn du hành ngược thời gian.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Travel cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] Another reason is that by train is considered to be eco-friendly [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] Those by bus increased to 46%, bicycle user's rose to 16%, and both train and walkers increased by 1% and 2% respectively [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] Unlike air by train allows you to take as much luggage as you want without any extra fees [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] In 1987, the number of those who chose the coast as a destination stood at 40,000, compared to only 20,000 who went to the mountains [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+

Idiom with Travel

Không có idiom phù hợp