Bản dịch của từ Traversal trong tiếng Việt

Traversal

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Traversal (Noun)

ˈtræ.vɚ.səl
ˈtræ.vɚ.səl
01

Hành động đi qua hoặc băng qua một nơi.

The action of passing through or across a place.

Ví dụ

The traversal of the city was documented in the 2022 report.

Việc đi qua thành phố đã được ghi lại trong báo cáo năm 2022.

The traversal of neighborhoods does not always reflect social diversity.

Việc đi qua các khu phố không luôn phản ánh sự đa dạng xã hội.

Is the traversal of public spaces improving community interaction?

Việc đi qua các không gian công cộng có cải thiện sự tương tác cộng đồng không?

Traversal (Verb)

ˈtræ.vɚ.səl
ˈtræ.vɚ.səl
01

Đi qua hoặc xuyên qua.

Travel across or through.

Ví dụ

Many people traversal social media daily for news and updates.

Nhiều người sử dụng mạng xã hội hàng ngày để cập nhật tin tức.

She does not traversal different social groups often during the week.

Cô ấy không thường xuyên tham gia các nhóm xã hội khác nhau trong tuần.

Do you traversal various social platforms to connect with friends?

Bạn có sử dụng nhiều nền tảng xã hội để kết nối với bạn bè không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/traversal/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
[...] For instance, the town of Davis, California, is renowned for its extensive network of bike lanes and paths that the suburban landscape, encouraging residents to use bicycles as a primary mode of transportation, thereby mitigating traffic congestion and promoting eco-friendly mobility [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023

Idiom with Traversal

Không có idiom phù hợp