Bản dịch của từ Tremendous trong tiếng Việt

Tremendous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tremendous (Adjective)

tɹɪmˈɛndəs
tɹɪmˈɛndəs
01

Rất lớn về số lượng, quy mô hoặc cường độ.

Very great in amount, scale, or intensity.

Ví dụ

The tremendous support from volunteers made the event successful.

Sự hỗ trợ to lớn từ các tình nguyện viên đã làm cho sự kiện thành công.

The government allocated a tremendous budget for social welfare programs.

Chính phủ đã phân bổ một ngân sách khổng lồ cho các chương trình phúc lợi xã hội.

The community showed tremendous unity during the crisis.

Cộng đồng đã thể hiện sự đoàn kết to lớn trong thời kỳ khủng hoảng.

02

Truyền cảm hứng kinh ngạc hoặc sợ hãi.

Inspiring awe or dread.

Ví dụ

The tremendous impact of social media on society is undeniable.

Tác động to lớn của mạng xã hội đối với xã hội là không thể phủ nhận.

Her tremendous efforts in organizing the charity event were widely recognized.

Những nỗ lực to lớn của cô trong việc tổ chức sự kiện từ thiện đã được công nhận rộng rãi.

The community showed tremendous support for the local social initiatives.

Cộng đồng đã thể hiện sự ủng hộ to lớn đối với các sáng kiến xã hội địa phương.

Dạng tính từ của Tremendous (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Tremendous

To lớn

More tremendous

Khủng khiếp hơn

Most tremendous

Khủng khiếp nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tremendous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] Such mockery caused public outrage and prejudice against this young American [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] In addition, computer technology has applications in the medical field [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] In addition, damage has already been done, and many people fear that the environment's state of cleanliness cannot be restored [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] Specifically, this amount of money can be allocated for athlete training which requires costs involving facilities, coaching or diet plans [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021

Idiom with Tremendous

Không có idiom phù hợp