Bản dịch của từ Trends trong tiếng Việt

Trends

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trends (Noun)

tɹˈɛndz
tɹˈɛnz
01

Một hướng chung trong đó một cái gì đó đang phát triển hoặc thay đổi.

A general direction in which something is developing or changing.

Ví dụ

Social media trends influence how people communicate and share information today.

Các xu hướng truyền thông xã hội ảnh hưởng đến cách mọi người giao tiếp và chia sẻ thông tin hôm nay.

Many experts do not believe that trends will change dramatically soon.

Nhiều chuyên gia không tin rằng các xu hướng sẽ thay đổi mạnh mẽ sớm.

What trends are emerging in social behavior among young adults today?

Các xu hướng nào đang nổi lên trong hành vi xã hội của người lớn trẻ hôm nay?

Dạng danh từ của Trends (Noun)

SingularPlural

Trend

Trends

Trends (Verb)

tɹˈɛndz
tɹˈɛnz
01

Thay đổi hoặc phát triển theo hướng chung.

Change or develop in a general direction.

Ví dụ

Social media trends influence how people communicate today.

Các xu hướng truyền thông xã hội ảnh hưởng đến cách mọi người giao tiếp hôm nay.

Many people do not follow the latest social trends.

Nhiều người không theo các xu hướng xã hội mới nhất.

What trends are shaping our social interactions now?

Những xu hướng nào đang định hình các tương tác xã hội của chúng ta hiện nay?

Dạng động từ của Trends (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Trend

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Trended

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Trended

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Trends

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Trending

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/trends/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
[...] Additionally, while the average daily temperature were similar between the two cities, with cooler weather occurring from April to September, the rainfall were opposite [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] 5-person and 6-person households followed similar falling albeit at lower rates [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] Sydney and Melbourne followed similar albeit at lower rates, rising to 80% and 40%, respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Both the stock market and the housing market followed similar falling during the economic recession [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023

Idiom with Trends

Không có idiom phù hợp