Bản dịch của từ Triad trong tiếng Việt

Triad

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Triad (Noun)

tɹˈɑɪəd
tɹˈɑɪˌæd
01

Một tổ chức bí mật có nguồn gốc từ trung quốc, thường liên quan đến tội phạm có tổ chức.

A secret society originating in china, typically involved in organized crime.

Ví dụ

The triad was suspected of being involved in the illegal drug trade.

Nhóm tam giác bị nghi ngờ liên quan đến việc buôn bán ma túy.

Authorities cracked down on a triad operation in the city.

Cơ quan chức năng đã truy quét một hoạt động của nhóm tam giác trong thành phố.

Members of the triad were arrested for extortion and racketeering.

Các thành viên của nhóm tam giác đã bị bắt vì hành vi tống tiền và tội phạm buôn bán.

02

Một nhóm hoặc một nhóm gồm ba người hoặc vật có liên quan với nhau.

A group or set of three related people or things.

Ví dụ

The triad of friends went hiking together.

Ba người bạn đã đi leo núi cùng nhau.

The triad of siblings shared a strong bond.

Ba anh em ruột có mối liên kết mạnh mẽ.

The triad of companies collaborated on a new project.

Ba công ty hợp tác trên một dự án mới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Triad cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Triad

Không có idiom phù hợp