Bản dịch của từ Trio trong tiếng Việt

Trio

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trio (Noun)

tɹˈioʊ
tɹˈiˌoʊ
01

Một bộ hoặc nhóm gồm ba người hoặc đồ vật.

A set or group of three people or things.

Ví dụ

The trio of friends attended the IELTS seminar together last Saturday.

Bộ ba bạn bè đã tham gia hội thảo IELTS cùng nhau vào thứ Bảy vừa qua.

This trio does not practice speaking English regularly for IELTS preparation.

Bộ ba này không luyện nói tiếng Anh thường xuyên để chuẩn bị cho IELTS.

Is that trio preparing for the IELTS exam this December?

Bộ ba đó có đang chuẩn bị cho kỳ thi IELTS tháng 12 này không?

The trio of friends decided to study together for the IELTS test.

Ba người bạn trong bộ ba quyết định học cùng nhau cho kỳ thi IELTS.

There was no trio available to perform at the social event.

Không có bộ ba nào sẵn sàng biểu diễn tại sự kiện xã hội.

Dạng danh từ của Trio (Noun)

SingularPlural

Trio

Trios

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/trio/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trio

Không có idiom phù hợp