Bản dịch của từ Triviality trong tiếng Việt

Triviality

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Triviality (Noun)

tɹˌɪviˈæləti
tɹˌɪviˈælɪti
01

Thiếu nghiêm túc hoặc tầm quan trọng; sự không đáng kể.

Lack of seriousness or importance; insignificance.

Ví dụ

The triviality of the gossip about John's new haircut amused everyone.

Sự tầm thường của tin đồn về kiểu tóc mới của John làm mọi người vui.

In the meeting, they discussed the trivialities of office etiquette.

Trong cuộc họp, họ bàn luận về những điều tầm thường của nghi lễ văn phòng.

She was tired of the trivialities of small talk at social gatherings.

Cô ấy chán ngấy với những điều tầm thường trong cuộc trò chuyện nhỏ tại các buổi tụ tập xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/triviality/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] Second, using robots to take care of mundane and household tasks will allow people to spend their time focusing on more important things, such as self-improvement or bonding with their family and friends [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021

Idiom with Triviality

Không có idiom phù hợp