Bản dịch của từ Trodden trong tiếng Việt

Trodden

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trodden (Adjective)

tɹˈɑdn
tɹɑdn
01

Bị nghiền nát khi bị dẫm lên.

Crushed by being walked on.

Ví dụ

The trodden path led to the center of the village.

Con đường bước chân dẫn đến trung tâm của làng.

The field was untouched, not yet trodden by anyone.

Cánh đồng còn nguyên vẹn, chưa ai bước chân qua.

Was the trodden ground a shortcut to the marketplace?

Đất đã bị bước dẫn đến chợ là một đường tắt không?

The trodden path in the park was muddy after the rain.

Con đường đã bị đạp nát trong công viên sau cơn mưa.

The trodden flowers near the bench looked sad and wilted.

Những bông hoa đã bị đạp nát gần băng ghế trông buồn và héo.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/trodden/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trodden

Không có idiom phù hợp