Bản dịch của từ Trouvère trong tiếng Việt

Trouvère

Noun [U/C]

Trouvère (Noun)

01

Một nhà thơ sử thi thời trung cổ ở miền bắc nước pháp vào thế kỷ 11-14.

A medieval epic poet in northern france in the 11th–14th centuries.

Ví dụ

A trouvère wrote beautiful poems in medieval northern France during the 12th century.

Một trouvère đã viết những bài thơ đẹp ở miền bắc Pháp thế kỷ 12.

Many people do not recognize the works of trouvères today.

Nhiều người không nhận ra các tác phẩm của trouvères ngày nay.

Did you know that trouvères influenced social culture in medieval France?

Bạn có biết rằng trouvères đã ảnh hưởng đến văn hóa xã hội ở Pháp thời trung cổ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Trouvère cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trouvère

Không có idiom phù hợp