Bản dịch của từ Try one's hardest trong tiếng Việt

Try one's hardest

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Try one's hardest (Idiom)

ˈtraɪˈwənzˈhɑr.dəst
ˈtraɪˈwənzˈhɑr.dəst
01

Thực hiện một nỗ lực rất lớn để làm một cái gì đó.

To make a very great effort to do something.

Ví dụ

She tried her hardest to pass the IELTS exam.

Cô ấy đã cố gắng hết sức để qua kỳ thi IELTS.

He didn't try his hardest during the speaking test.

Anh ấy không cố gắng hết sức trong bài thi nói.

Did you try your hardest to improve your writing skills?

Bạn đã cố gắng hết sức để cải thiện kỹ năng viết của mình chưa?

She tried her hardest to organize the charity event successfully.

Cô ấy đã cố gắng hết sức để tổ chức sự kiện từ thiện thành công.

He didn't try his hardest during the group discussion on poverty.

Anh ấy không cố gắng hết sức trong cuộc thảo luận nhóm về nghèo đó.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/try one's hardest/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Try one's hardest

Không có idiom phù hợp