Bản dịch của từ Tuck into trong tiếng Việt
Tuck into

Tuck into (Verb)
We all tucked into the pizza at Sarah's birthday party.
Tất cả chúng tôi đã ăn pizza trong bữa tiệc sinh nhật của Sarah.
They did not tuck into the salad during the dinner.
Họ đã không ăn salad trong bữa tối.
Did you tuck into the cake at the wedding?
Bạn đã ăn bánh trong đám cưới chưa?
Định vị bản thân thoải mái vào một vị trí.
To settle oneself comfortably into a position.
She likes to tuck into her favorite chair during book club.
Cô ấy thích ngồi thoải mái trong ghế yêu thích khi tham gia câu lạc bộ sách.
He does not tuck into the sofa when friends visit.
Anh ấy không ngồi thoải mái trên ghế sofa khi bạn bè đến thăm.
Do you tuck into the corner booth at coffee shops?
Bạn có ngồi thoải mái ở góc ghế tại quán cà phê không?
She will tuck into her purse for the bus ticket.
Cô ấy sẽ nhét vé xe buýt vào túi xách.
He did not tuck into his jacket before leaving.
Anh ấy không nhét áo khoác vào trước khi ra ngoài.
Did you tuck into your backpack for the snacks?
Bạn đã nhét đồ ăn vặt vào ba lô chưa?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
