Bản dịch của từ Tug of war trong tiếng Việt

Tug of war

Noun [U/C]

Tug of war (Noun)

tˈʌɡ ˈʌv wˈɔɹ
tˈʌɡ ˈʌv wˈɔɹ
01

Một trò chơi hoặc cuộc thi mà trong đó hai đội kéo hoặc giật hai đầu đối diện của một sợi dây thừng để cố gắng ép đội kia vượt qua vạch ban đầu đánh dấu giữa hai đội.

A game or competition in which two teams pull or tug on opposite ends of a rope trying to force the other team over the line which initially marked the middle between the two teams

Ví dụ

Playing tug of war at the company picnic was so much fun!

Chơi kéo co tại buổi picnic công ty thật là vui!

There is no better way to build teamwork than a tug of war.

Không có cách nào tốt hơn để xây dựng tinh thần làm việc nhóm hơn là kéo co.

Do you think participating in a tug of war event is beneficial?

Bạn nghĩ việc tham gia một sự kiện kéo co có ích không?

02

(thành ngữ) một cuộc tranh chấp giữa hai bên, đặc biệt là một cuộc tranh chấp dai dẳng, qua lại.

Idiomatic a dispute between two parties particularly an entrenched backandforth dispute

Ví dụ

The tug of war between the government and protesters continues.

Cuộc cạnh tranh giữa chính phủ và người biểu tình tiếp tục.

There is no end in sight for the tug of war over land rights.

Không có dấu hiệu kết thúc cho cuộc cạnh tranh về quyền sở hữu đất đai.

Is the tug of war between the two political parties affecting stability?

Cuộc cạnh tranh giữa hai đảng chính trị có ảnh hưởng đến sự ổn định không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tug of war cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tug of war

Không có idiom phù hợp