Bản dịch của từ Tune in to trong tiếng Việt

Tune in to

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tune in to (Verb)

tˈun ɨn tˈu
tˈun ɨn tˈu
01

Để nghe hoặc xem một chương trình phát sóng (ví dụ: chương trình radio hoặc truyền hình).

To listen to or watch a broadcast (e.g., a radio or television program).

Ví dụ

I always tune in to news broadcasts at 6 PM daily.

Tôi luôn theo dõi các bản tin lúc 6 giờ tối hàng ngày.

She doesn't tune in to reality shows anymore since last year.

Cô ấy không theo dõi các chương trình thực tế nữa từ năm ngoái.

Do you usually tune in to podcasts about social issues?

Bạn có thường theo dõi các podcast về các vấn đề xã hội không?

02

Để nhận thức hoặc hiểu điều gì đó, thường bằng cách chú ý.

To become aware of or understand something, often by paying attention.

Ví dụ

Many people tune in to social media trends daily.

Nhiều người theo dõi các xu hướng mạng xã hội hàng ngày.

She does not tune in to negative news often.

Cô ấy không thường xuyên theo dõi tin tức tiêu cực.

Do you tune in to community events regularly?

Bạn có thường xuyên theo dõi các sự kiện cộng đồng không?

03

Để điều chỉnh hoặc thích nghi với một tình huống hoặc tâm trạng.

To adjust or adapt to a situation or mood.

Ví dụ

Many people tune in to social media trends every day.

Nhiều người điều chỉnh theo các xu hướng mạng xã hội mỗi ngày.

They do not tune in to negative comments online.

Họ không điều chỉnh theo những bình luận tiêu cực trên mạng.

Do you tune in to local events on social platforms?

Bạn có điều chỉnh theo các sự kiện địa phương trên các nền tảng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tune in to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] I remember singing along to the catchy and feeling excited and happy [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] We laughed, we danced, and we even had a mini karaoke night, belting out our favourite like there was no tomorrow [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Tune in to

Không có idiom phù hợp