Bản dịch của từ Tune in to trong tiếng Việt
Tune in to

Tune in to (Verb)
I always tune in to news broadcasts at 6 PM daily.
Tôi luôn theo dõi các bản tin lúc 6 giờ tối hàng ngày.
She doesn't tune in to reality shows anymore since last year.
Cô ấy không theo dõi các chương trình thực tế nữa từ năm ngoái.
Do you usually tune in to podcasts about social issues?
Bạn có thường theo dõi các podcast về các vấn đề xã hội không?
Many people tune in to social media trends daily.
Nhiều người theo dõi các xu hướng mạng xã hội hàng ngày.
She does not tune in to negative news often.
Cô ấy không thường xuyên theo dõi tin tức tiêu cực.
Do you tune in to community events regularly?
Bạn có thường xuyên theo dõi các sự kiện cộng đồng không?
Many people tune in to social media trends every day.
Nhiều người điều chỉnh theo các xu hướng mạng xã hội mỗi ngày.
They do not tune in to negative comments online.
Họ không điều chỉnh theo những bình luận tiêu cực trên mạng.
Do you tune in to local events on social platforms?
Bạn có điều chỉnh theo các sự kiện địa phương trên các nền tảng xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
![Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]](https://media.zim.vn/643e411f8ad95bf52ef073b6/ielts-speaking-part-1-topic-music.jpg)
