Bản dịch của từ Tuned in to trong tiếng Việt

Tuned in to

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tuned in to (Idiom)

01

Nhận thức được hoặc hiểu được điều gì đó.

To become aware of or to understand something.

Ví dụ

Many people tuned in to the news about climate change last year.

Nhiều người đã theo dõi tin tức về biến đổi khí hậu năm ngoái.

Not everyone tuned in to the social media debate on vaccines.

Không phải ai cũng theo dõi cuộc tranh luận trên mạng xã hội về vaccine.

Did you tune in to the discussion about poverty in America?

Bạn có theo dõi cuộc thảo luận về nghèo đói ở Mỹ không?

02

Chú ý đến một chương trình phát sóng hoặc truyền thông.

To pay attention to a broadcast or communication.

Ví dụ

Many people tuned in to the news about the election results.

Nhiều người đã theo dõi tin tức về kết quả bầu cử.

Not everyone tuned in to the social media updates last week.

Không phải ai cũng theo dõi các cập nhật trên mạng xã hội tuần trước.

Did you tune in to the live discussion about climate change?

Bạn có theo dõi cuộc thảo luận trực tiếp về biến đổi khí hậu không?

03

Điều chỉnh sự hiểu biết của một người để phù hợp hơn với quan điểm hoặc tình huống của người khác.

To adjust ones understanding to better align with someone elses perspective or situation.

Ví dụ

I tuned in to her feelings during our discussion about friendship.

Tôi đã hiểu cảm xúc của cô ấy trong cuộc thảo luận về tình bạn.

He did not tune in to my concerns about social issues.

Anh ấy đã không hiểu những lo ngại của tôi về các vấn đề xã hội.

Did you tune in to their perspectives on community service?

Bạn đã hiểu quan điểm của họ về dịch vụ cộng đồng chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tuned in to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] I remember singing along to the catchy and feeling excited and happy [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] We laughed, we danced, and we even had a mini karaoke night, belting out our favourite like there was no tomorrow [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Tuned in to

Không có idiom phù hợp