Bản dịch của từ Turbinate trong tiếng Việt

Turbinate

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Turbinate (Adjective)

tˈɝɹbənɪt
tˈɝɹbənɪt
01

(đặc biệt là vỏ sò) có hình dạng như một con quay hoặc hình nón ngược.

Especially of a shell shaped like a spinning top or inverted cone.

Ví dụ

The turbinate seashell was a unique find on the beach.

Vỏ sò hình nón lật đật là một phát hiện độc đáo trên bãi biển.

She collected various turbinate ornaments for her social event.

Cô ấy thu thập nhiều đồ trang trí hình nón lật đật cho sự kiện xã hội của mình.

The artist created a stunning painting featuring turbinate patterns.

Nghệ sĩ đã tạo ra một bức tranh tuyệt đẹp với các mẫu hình nón lật đật.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Turbinate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] After rotating the the water is released into a low-level reservoir for storage [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] At nighttime, the water is directed back into the power station, which makes the reversible start to rotate backward [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] During this stage, under the pressure of water, the reversible are rotated to power the connected generator [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Turbinate

Không có idiom phù hợp