Bản dịch của từ Turn a blind eye trong tiếng Việt

Turn a blind eye

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Turn a blind eye (Idiom)

ˈtɚ.nəˈblɪnˈdaɪ
ˈtɚ.nəˈblɪnˈdaɪ
01

Bỏ qua hoặc giả vờ không nhận thấy điều gì đó.

To ignore or pretend not to notice something.

Ví dụ

She turned a blind eye to her friend's bad behavior.

Cô ấy đã lờ đi hành vi xấu của bạn mình.

It's not right to turn a blind eye to injustice.

Không đúng khi lờ đi sự bất công.

Did he turn a blind eye to the corruption in the company?

Anh ấy có lờ đi sự tham nhũng trong công ty không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/turn a blind eye/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] Having received tremendous amounts of money from these car manufacturers and individuals in the form of taxes, many governments are, therefore, a to environmental hazards associated with this vehicle and, instead, allow more and more cars to be manufactured worldwide [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)

Idiom with Turn a blind eye

Không có idiom phù hợp