Bản dịch của từ Turn back trong tiếng Việt
Turn back
Verb Noun [U/C]

Turn back (Verb)
tɚɹn bæk
tɚɹn bæk
Ví dụ
Many people turn back after realizing it’s too late to vote.
Nhiều người quay lại sau khi nhận ra đã quá muộn để bỏ phiếu.
We do not turn back from our commitment to social justice.
Chúng tôi không quay lại khỏi cam kết với công bằng xã hội.
Why do some individuals turn back when facing social challenges?
Tại sao một số cá nhân lại quay lại khi đối mặt với thách thức xã hội?
Turn back (Noun)
tɚɹn bæk
tɚɹn bæk